Có bao nhiêu số nguyên \(m\) thuộc khoảng \(\left( { - 10;10} \right)\) để hàm số \(y = \left| {{x^3} - mx + 2} \right|\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\)?A.\(17.\)B.\(15.\)C.\(18.\)D.\(21.\)
Hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\,\,\left( {x \ne 1} \right)\\1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x = 1} \right)\end{array} \right.\) và các phát biểu sau: 1. Hàm số đã cho gián đoạn tại \(x = 1\). 2. Hàm số đã cho liên tục tại điểm \(x = 1\) 3. Hàm số đã cho liên tục trên tập \(\mathbb{R}\).Số phát biểu sai là:A.1B.0C.3D.2
Cho hình chóp \(S.ABC,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,SA = a\sqrt 3 \). \(\Delta ABC\) vuông tại \(B.\,\,AC = 5a,\,\,BC = 4a\). Khi đó, góc tạo bởi \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng :A.\({60^0}\)B.\({30^0}\)C.\({150^0}\)D.\({90^0}\)
Một vật rơi tự do có phương tình \(s = \dfrac{1}{2}g{t^2},\,\,g = 9,8m/{s^2}\) là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 11,5\) giây là :A.\(112,2m/s\)B.\(117,2m/s\)C.\(127,7m/s\)D.\(112,7m/s\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x - 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\\dfrac{x}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,x < 1\end{array} \right.\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ?A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = - 1\)B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = - 1\)C.không \(\exists \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right)\)D.\(\exists \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = - 1\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{ - {x^2} - x + 2}}{{{x^2} - 4}}\,\,\,khi\,\,x \ne - 2\\ - a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = - 2\end{array} \right.\). Hàm số liên tục tại \(x = - 2\) khi:A.\(a = \dfrac{1}{4}\)B.\(a = \dfrac{3}{4}\)C.\(a = - \dfrac{3}{4}\)D.\(a = - \dfrac{1}{4}\)
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?A.\(\lim \dfrac{{{n^3} + 2n - 1}}{{n - 2{n^3}}}\)B.\(\lim \dfrac{{{n^3} - n + 1}}{{2n - 1}}\)C.\(\lim \dfrac{{ - 2}}{{{n^2} + n}}\)D.\(\lim \dfrac{{2{n^2} - 3n}}{{3n}}\)
Đặt \(u\left( x \right) = u,\,\,y\left( u \right) = y\). Chọn khẳng định đúng?A.\(y{'_x} = \dfrac{{y{'_u}}}{{u{'_x}}}\)B.\(y{'_x} = y{'_u} - u{'_x}\)C.\(y{'_x} = y{'_u}.u{'_x}\) D.\(y{'_x} = y{'_u} + u{'_x}\)
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right),\,\,\)biết \({u_1} = 5;\,\,q = 2\). Khi đó:A.\({S_9} = 255\)B.\({S_9} = 2552\)C.\({S_9} = 25555\)D.\({S_9} = 2555\)
Cho hình chóp \(S.ABC\). \(SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,SA = \dfrac{{3a}}{2}\). \(\Delta ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Khi đó, góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) là:A.\({90^0}\)B.\({60^0}\)C.\({30^0}\)D.\({150^0}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến