Chất không có tính chất lưỡng tính làA.NaHCO3B.AlCl3C.Al(OH)3.D.Al2O3.
Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este mgười ta tiến hành làm thí nghiệm mhư sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:A.Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở lên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.B.Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớpC.Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở lên đống nhấtD.Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Khi bị ong, kiến, nhện đốt chúng ta thường bôi chất nào dưới đây?A.RượuB.VôiC.GiấmD.Nước chanh
Cho a mol Al vào dd chứa b mol Fe2+ và c mol Cu2+. Kết thúc phản ứng thu được dd chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng?A.2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3B.2b/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3C.2c/3 ≤ a < 2(b + c)/3D.2b/3 ≤ a < 2(b + c)/3
Cho các phản ứng sau:(1) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O(2) 2NaHCO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O(3) NaHSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + NaCl + HCl(4) 3Cl2 + 6KOH -> 5KCl + KClO3 + 2H2O(5) 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.Các phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là:A.2,3,2005B.2,3,2004C.2,4,2005D.1,2,2005
Cho các phát biểu sau đây :(1). Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.(2). Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). (3). Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.(4). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.(5). Thành phần chính của supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.(6). Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.(7). Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.Số phát biểu sai là:A.1B.2C.3D.4
Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A.H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.B.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.C.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.D.H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4) Poli(acrilonitrin), (5) Poli(vinyl clorua), (6) Poli(metyl metacrylat). Những polime được dùng làm chất dẻo làA.1,2,3,4,6B.1,2,3,4,5C.1,2,5,6D.1,2,3,5
Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau:CH4 (H = 15%) -> A (H = 95%) -> B (H=90%) -> PVC.Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là:A.5883 m3.B.4576 m3.C.6235 m3.D.7225 m3.
Thực hiện các phản ứng sau:(1) Tách 2 phân tử hiđro từ phân tử butan(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1)(3) Cho 2,3 – đimetyl butan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1)(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.(6) Cho tuloen tac dụng với Br2 ( bột Fe, toC, tỉ lệ mol 1:1).(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư.(8) Hiđrat hóa isobutilen.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm (không tính đồng phân cis - trans) là: A.5B.4C.3D.6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến