Số nghiệm của phương trình $\displaystyle {{9}^{{\frac{x}{2}}}}+9.{{\left( {\frac{1}{{\sqrt{3}}}} \right)}^{{2x+2}}}-4=0$ làA. $2.$ B. $4.$ C. $1.$ D. $0.$
Biểu thức bằng:A. 224 B. C. 2-11 D. 2-24
Cho đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=t\\z=2-t\end{array} \right.(t\in R).$ Phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox làA. $\left\{ \begin{array}{l}x=1\\y=t\\z=t\end{array} \right..$ B. $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=2t\\z=t\end{array} \right..$ C. $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=2-t\\z=t\end{array} \right..$ D. $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=t\\z=t\end{array} \right..$
Phương trình mặt cầu (S) có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với $\displaystyle \left( P \right):x+2y+3z-7=0.$ làA. $\displaystyle {{(x-3)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=14$. B. $\displaystyle {{(x-3)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=\sqrt{14}$. C. $\displaystyle {{(x-3)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=14$. D. Không tồn tại mặt cầu trên.
Trong các mặt cầu sau đây, mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy làA. (S1): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 2 = 0. B. (S2): x2 + y2 + z2 - 4y + 6z - 2 = 0. C. (S3): x2 + y2 + z2 + 2x - 6z - 2 = 0. D. (S4): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0.
Đồ thị bên dưới là của hàm sốA. B. C. D.
Tập nghiệm của bất phương trình 27x + 12x ≤ 2. 8x là: A. [0 ; +∞) B. (0 ; +∞) C. (-∞ ; 0] D. (-∞ ; 0)
Tập xác định của hàm số ln(x2 - 1) là:A. (-1 ; +∞) B. (1 ; +∞) C. (-1 ; 1) D. (-∞ ; -1) ∪ (1 ; +∞)
Phương trình có số nghiệm phân biệt làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Phương trình $\displaystyle {{2}^{{x-3}}}={{3}^{{{{x}^{2}}-5x+6}}}$ có hai nghiệm${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ trong đó${{x}_{1}}<{{x}_{2}}$ , phát biểu đúng làA. $3{{x}_{1}}-2{{x}_{2}}={{\log }_{3}}8$ B. $2{{x}_{1}}-3{{x}_{2}}={{\log }_{3}}8$ C. $2{{x}_{1}}+3{{x}_{2}}={{\log }_{3}}54.$ D. $3{{x}_{1}}+2{{x}_{2}}={{\log }_{3}}54.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến