Tổng tất cả các nghiệm \(x \in \left[ {0;10\pi } \right]\) của phương trình \(\sin x = 0\) là:A.\(55\pi \)B.\(100\pi \)C.\(25\pi \)D.Kết quả khác
Số nghiệm \(x \in \left[ {0;12\pi } \right]\) của phương trình \(\tan \frac{x}{4} = - 1\) là:A.1B.2C.3D.Kết quả khác
Với \(n \in N;{\rm{ }}n \ge 2\) và thỏa mãn \(\frac{1}{{C_2^2}} + \frac{1}{{C_3^2}} + \frac{1}{{C_4^2}} + ... + \frac{1}{{C_n^2}} = \frac{9}{5}.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{C_n^5 + C_{n + 2}^3}}{{\left( {n - 4} \right)!}}.\)A.\(\frac{{61}}{{90}}\)B.\(\frac{{59}}{{90}}\) C.\(\frac{{29}}{{45}}\)D.\(\frac{{57}}{{90}}\)
Giải phương trình sau:\(C_x^2C_x^{x - 2} + 2C_x^2C_x^3 + C_x^3C_x^{x - 3} = 100\) ta được \(x = ?\) A.3B.4C.5D.6
Giải hệ phương trình sau:\(\left\{ \begin{array}{l}C_{x + 1}^{y + 1} = C_{x + 1}^y\\3C_{x + 1}^{y + 1} = 5C_{x + 1}^{y - 1}\end{array} \right.\).A.\(x = 6;y = 3\)B.\(x = 2;y = 1\).C.\(x = 2;y = 5\)D.\(x = 1;y = 3\)
Tính \(B = \frac{1}{{A_2^2}} + \frac{1}{{A_3^2}} + ... + \frac{1}{{A_n^2}}\), biết \(C_n^1 + 2\frac{{C_n^2}}{{C_n^1}} + ... + n\frac{{C_n^n}}{{C_n^{n - 1}}} = 45\).A.\(\frac{8}{{9}}\)B.\frac{{10}}{9}\)C.\(\frac{1}{9}\)D.\(9\)
Giải hệ phương trình sau:\(\left\{ \begin{array}{l}2A_y^x + 5C_y^x = 90\\5A_y^x - 2C_y^x = 80\end{array} \right.\).A.\(x = 1;y = 5\)B.\(x = 2;y = 1\)C.\(x = 2;y = 5\)D.\(x = 1;y = 3\)
Cho các số tự nhiên \(m\), \(n\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(C_m^2 = 153\) và \(C_m^n = C_m^{n + 2}\). Khi đó \(m + n\) bằngA.\(25\)B.\(24\)C.\(26\)D.\(23\)
Giá trị của \(n \in N\) thỏa mãn : \(C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \frac{{7n}}{2}\) là:A.\(n = 3\)B.\(n = 6\)C.\(n = 4\)D.\(n = 8\)
Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \(3A_x^2 - A_{2x}^2 + 42 = 0\) ?A.\(0.\)B.\(1.\)C.\(2.\) D.\(6.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến