10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?A.Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượngB.Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trịC.Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.D.Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
Trong phản ứng : CuO + H2 → Cu + H2OChất oxi hóa là :A.CuOB.H2C.CuD.H2O
Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật đi qua vị trí có li độ là x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Biên độ dao động của chất điểm làA.2,5 cm. B.5 cm. C.10 cm. D.7,5 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 4cm làA.2,5 cm/s. B.5π cm/s. C.5 cm/s. D.6π cm/s.
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm. Trong quá trình dao động, vận tốc lớn nhất mà vật đạt được là v = 10cm/s. Vật dao động với tần số làA.1 Hz. B.0,5 Hz. C.$\frac{1}{{2\pi }}Hz$. D.$\frac{1}{\pi }Hz$.
Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động $x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Khi vật có li độ x = 3cm thì gia tốc tương ứng của vật làA.-12 m/s2. B.-120 cm/s2 C.1,2 m/s2. D.-60 m/s2.
Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)$ (x đo bằng cm, t tính bằng s). Gọi v và a là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng làA.$\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}$. B.$\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}$. C.$\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}$. D.$\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}$.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω = 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20cm/s và $2\sqrt 3 $m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vật làA.160 cm/s.B.40 cm/s. C.$40\sqrt 3 $ cm/s.D.$100\sqrt 3 $ cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, còn tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn là 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm làA.4 cm. B.5 cm. C.8 cm. D.10 cm.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình $x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)$(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 = 5cm và vận tốc ${v_1} = 10\pi \sqrt 3 $cm/s. Tại thời điểm t2, vật có li độ ${x_2} = 5\sqrt 2 cm$ và vận tốc ${v_2} = 10\pi \sqrt 2 $cm/s. Biên độ dao động của vật làA.0,1 m. B.1 m. C.15 cm. D.20 cm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến