Cho các hợp chất: N2, N2O, NO, NO2. Số oxi hoá của nitơ trong các chất lần lượt là:A.0, +1, +2, +3.B.0, +1, +2, +4. C.+3, +1, +2, +4. D.+3, +2, +1, +3.
Hợp chất nào có số oxi hoá của mangan (Mn) cao nhất là:A.MnCl2. B.MnO2. C.K2MnO4. D.KMnO4.
Hợp chất mà crom có số oxi hoá +3 là:A.CrO. B.CrO3. C.Cr2O3. D.K2CrO4.
Hợp chất mà crom (Cr) có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại là:A.Cr2O3. B.CrO3. C.Na2CrO4. D.K2Cr2O7.
Trong phân tử NH4NO3. Số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ (N) lần lượt là:A.-3 và + 5. B.+3 và -5. C.+4 và -4. D.-4 và +4.
Quy tắc nào sau đây chưa chính xác về việc xác định số oxi hoá: A.Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.B.Trong hợp chất tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.C.Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm.D.Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương.
Cho các chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Hợp chất mà clo (Cl) có số oxi hoá nhỏ nhất là:A.HClO. B.HClO2. C.HClO3. D.HClO4.
Cho các chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Số oxi hoá của clo (Cl) lần lượt là: A.+1, +3, +5, +7. B.+2, +4, +6, +8. C.+1, +5, +3, +7. D.+2, +6, +4, +8.
Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1. Nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5. Liên kết hoá học trong phân tử giữa X và Y là: A. Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị có cực.C.Liên kết cộng hoá trị không cực. D.Liên kết kim loại.
Nguyên tử nguyên tố T có tổng số hạt cơ bản là 24 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Trong ion G4+ tổng số hạt cơ bản là 14 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2 hạt. Liên kết hoá học trong phân tử giữa T và G là: A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị có cực.C.Liên kết cộng hoá trị không cực. D.Liên kết kim loại.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến