- Từ ghép: mát tay
"mát" có nghĩa là cảm giác khoan khoái, dễ chịu, không nóng bức
"tay" có nghĩa là một bộ phận trên cơ thể người
Mà "mát tay" có nghĩa là một ngưòi làm điều gì cũng dễ dàng và thuận lợi => khác nghĩa
- Từ ghép: nóng lòng
"nóng" có nghĩa là có nhiệt độ cao, gây cảm giác khó chịu
"lòng" có nghĩa là bộ phận bên trong cơ thể
Mà "nóng lòng" có nghĩa là cảm giác bứt rứt, khó chịu trong lòng => khác nghĩa
- Từ ghép: gang thép
"gang", "thép" là những vật liệu cứng, bền
Mà "gang thép" có nghĩa là cứng rắn, vững vàng trong hoàn cảnh khó khăn => khác nghĩa
- Từ ghép: tay chân
"tay", "chân" có nghĩa là những bộ phận trên cơ thể người
Mà "tay chân" có nghĩa là những người thân tín, gần gũi, quan trọng, đắc lực, khó thể thay thế => khác nghĩa