So với bộ NST của người bình thường, bộ NST của người mắc hội chúng Đao A: thiếu 1 NST số 21. B: thừa 1 NST số 21. C: thiếu 1 NST số 23. D: thừa 1 NST số 23.

Các câu hỏi liên quan

Câu1: Phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản có chức năng gì giống nhau? A.xóa cả văn bản B.xóa ký tự C.xóa ký tự bên trái D.xóa ký tự bên phải Câu 2: Hãy nêu tác dụng của lệnh copy,Cut? A.Sao chép văn bản B.di chuyển văn bản C.xóa văn bản D.cả hai phương án A và B đều đúng Câu 3: Khi thực hiện một thao tác (xóa,sao chép,di chuyển,...)phần văn bản nào đó,trước hết cần phải làm gì? A.nháy nút Undo B.nháy nút Paste C.nháy nút Cut Câu 4: Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A.nút Delete B.nút Backpace C.nút Spacebar D.nút Enter Câu 5: Để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A.nút Delete B.nút Backpace C.nút Spacebar D.nút Enter Câu 6: Nút lệnh nào sau đây cho phép thực hiện chức năng lấy nội dung được sao chép từ bên trong bộ nhớ máy tính ra bên ngoài vùng soạn thảo văn bản? A.Copy B.Cut C.Paste D.Delete Câu 7: Khi thực hiện nút lệnh nào sau đây sẽ làm mất phần nội dung đã chọn? A.Copy B.Cut C.Esc D.End Câu 8: Giả sử ta đang chọn số 1 copy sau đó ta chọn số 2 rồi nhấn nút lệnh Cut thì trên màn hình hiển thị ra gì ở vùng ta chọn? A.số 1 biến thành số 2 B.số 2 biến thành số 1 C.số 2 giữ nguyên D.số 2 bị xóa Câu 9: Để tìm ra kí tự trong văn bản ta chọn nút lệnh nào sau đây? A.Find B.Repace C.Copy D.Paste Câu 10: Để tìm kiếm ra kí tự trong văn bản ta chọn nút lệnh nào sau đây? A.Find B.Replace C.Copy D.Paste

1.Chiều dòng điện quy ước: (1 Điểm) A. Có chiều từ cực dương của nguồn qua các thiết bị và dây dẫn tới cực âm của nguồn điện B. Ngược với chiều dịch chuyển của các electron tự do trong dây dẫn C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 2.Mạch điện được mô tả như thế nào? (1 Điểm) A. Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ mạch điện B. Mạch điện được mô tả bằng hình chụp mạch điện C. Mạch điện được mô tả bằng các dụng cụ điện D. Không có đáp án chính xác, vì ta không cần mô tả mạch điện 3.Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có đặc điểm gì? (1 Điểm) A. Có thể đổi chiều liên tục nên được gọi là dòng điện xoay chiều B. Có thể đổi chiều liên tục nên được gọi là dòng điện biến thiên C. Có chiều không đổi nên gọi là dòng điện một chiều D. Có chiều không đổi nên gọi là dòng điện không đổi 4.Dòng điện có những tác dụng gì? (1 Điểm) A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí B. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng điện, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí C. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng điện, tác dụng vật lí, tác dụng sinh lí D. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng tác dụng từ, tác dụng vật lí, tác dụng hóa học 5.Cầu chì là ứng dụng tác dụng gì của dòng điện? (1 Điểm) A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng phát sáng C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lí 6.Bóng đèn dây tóc là ứng dụng tác dụng gì của dòng điện? (1 Điểm) A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng phát từ C. Tác dụng phát sáng D. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng 7.Để mạ vàng cho một cái nhẫn sắt, ta phải dùng dung dịch muối gì? (1 Điểm) A. Dung dịch muối đồng B. Dung dịch muối bạc C. Dung dịch muối vàng D. Dung dịch muối sắt 8.Hãy cho biết cấu tạo của nam châm điện? (1 Điểm) A. Nam châm điện có cấu tạo là cuộn dây quấn quanh lõi sắt non B. Nam châm điện có cấu tạo là cuộn dây quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua C. Nam châm điện có cấu tạo là cuộn dây đồng D. Nam châm điện có cấu tạo là một lõi sắt non 9.Người ta ứng dụng tác dụng nào của dòng điện để chữa một số bệnh trong y học? (1 Điểm) A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng phát sáng C. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lí 10.Để mạ bạc cho một cái dây chuyền sắt, ta cần nối dây chuyền với cực nào của nguồn điện?Trình đọc Chân thực (1 Điểm) A. Cực dương B. Cực âm C. Tùy ý D. Cả hai cực