Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào làA. lạp thể. B. ti thể. C. bộ máy gôngi. D. ribôxôm.
Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc làA. ti thể, lục lạp. B. ribôxôm, lizôxôm. C. lizôxôm, perôxixôm. D. perôxixôm, ribôxôm.
A: Quả tròn B: Chín sớm D: Ngọt a: Quả bầu b: Chín muộn d: Chua.Trong quá trình giảm phân, NST mang các gen trên có cấu trúc không thay đổi. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd). FB xuất hiện 4 loại kiểu hình, tỉ lệ bằng nhau, kiểu gen của P làA. hoặc . B. . C. . D. hoặc ; hoặc .
Một gen mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A0. Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nuclêôtit, T1 = 220 nuclêôtit. Gen này thực hiện nhân đôi một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi pôlinuclêôtit. Số nuclêôtit từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen nói trên làA. A=T=30240; G=X=45360. B. A=T=29760; G=X=44640. C. A=T=14880; G=X=22320. D. A=T=16380; G=X=13860.
Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó làA. Ser-Ala-Gly-Pro. B. Pro-Gly-Ser-Ala. C. Ser-Arg-Pro-Gly. D. Gly-Pro-Ser-Arg.
Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đềuA. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Sự điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở cấp độA. phiên mã. B. sau phiên mã. C. trước phiên mã. D. dịch mã.
Dạng axit nuclêic là thành phần di truyền thấy có ở cả 3 nhóm sinh vật virut, procaryota, eucaryota làA. ADN sợi kép vòng. B. ADN sợi kép thẳng. C. ADN sợi đơn vòng. D. ADN sợi đơn thẳng.
Gen của sinh vật nhân sơ có chiều dài 2193 , quá trình tự nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó chứa 8256 nuclêôtit loại Timin. Số nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình làA. A = T = 8256; G = X = 12384. B. A = T = 16254; G = X = 24381. C. A = T = 7988; G = X = 11997. D. A = T = 7740; G = X = 11610.
Ở sinh vật nhân sơ, gen cần môi trường cung cấp 15120 nuclêôtit tự do khi nhân đôi. Trong đó có 3360 Guanin. Số nuclêôtit của gen trong đoạn từ [2100 – 2400]. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen làA. A = T = 480, X= G = 600. B. A = T = 550, X= G = 530. C. A = T = 600, X= G = 480. D. A = T = 530, X= G = 550.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến