Cho a mol một ancol X tác dụng với Na thu được \(\frac{a}{2}\) mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là:A.C3H7OH.B.C2H5OH.C.C4H9OH.D.C2H4(OH)2.
Đoạn mạch AB được mắc nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây với hệ số tự cảm \(L=\frac{2}{5\pi }\,\,H\), biến trở R và tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-2}}}{25\pi }\,\,F\). Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong \(4\,\,\Omega \), điều chỉnh R = R1 thì dòng điện có cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế \(u=120\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,\left( V \right)\) rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại bằng 160 W. Tỉ số \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}\) làA.0,125.B.1,6.C.0.D.0,25.
Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng dư Na, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V làA.16,8 lít.B.13,44 lít.C.19,16 lít.D.15,68 lít.
Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các công thức sau:Công thức nào phù hợp với X?A.(1), (2), (3)B.(1), (3), (4)C.(1), (2), (4)D.(1), (3)
Phenol không tác dụng vớiA.dung dịch HCl.B.dung dịch Br2.C.kim loại Na.D.dung dịch NaOH.
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là:A.1B.4C.2D.3
Etanol và phenol đồng thời phản ứng được vớiA.Na, dung dịch Br2.B.Na, CH3COOH.C.Na.D.Na, NaOH.
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?A.BenzenB.ToluenC.StirenD.Xilen
Xác định công thức phân tử của A và B biết khối lượng phân tử của chúng khác nhau 28 đvC.A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến