1. who → which
Which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật. (the playground)
2. new one → new ones
3. go → goes
Everyone chia theo ngôi He/She/It
4. √
5. √
Rút gọn mđqh (Câu chủ động - bỏ mđqh, chuyển V sang V_ing) (jumping = who jumped)
6. Unless → If
Căn cứ ngữ nghĩa: Nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, chúng ta sẽ kết thúc đúng giờ
7. on → of
(to) boast of: tự hào về
8. √ (rút gọn mđqh "which")
9. √
10. me → mine
of mine: của tôi (đại từ sở hữu)