Điểm khác biệt cơ bản của hệ tuần hoàn hở so với hệ tuần hoàn kín làA. tim đơn giản. B. có hệ thống động mạch, tĩnh mạch. C. máu chảy với áp lực nhanh. D. giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối, máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.
Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằngA. 1,74 gam hoặc 6,33 gam. B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam. C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam. D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam.
Nước không có vai trò nào sau đây đối với đời sống thực vật?I. Quyết định sự phân bố thực vật trên trái đất.II. Là thành phần bắt buộc của bất kỳ tế bào sống nào.III. Là dung môi hòa tan muối khoáng và các hợp chất hữu cơ.IV. Là nguyên liệu tham gia các phản ứng trao đổi chất.V. Đảm bảo cho sự thụ tinh kép xảy ra.VI. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.VII. Tạo sức căng bề mặt của lá, làm lá cứng cáp.VIII. Kết hợp với CO2 tạo H2CO3, kích thích quang hợp xảy ra.Các phương án đúng làA. I, II, V. B. V, VIII. C. III, V, VI, VII. D. V, VI, VII, VIII.
Khi cây thiếu nước, khí khổng sẽA. đóng hoàn toàn. B. mở rộng. C. đóng không hoàn toàn. D. đóng so với khi mở rộng.
Oxit Fe(III) không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?A. Là oxit bazơ, tác dụng với dung dịch HCl tạo muối Fe(III). B. Thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. C. Dùng để pha chế sơn chống gỉ. D. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với khí CO, nung nóng.
Chọn phát biểu sai?A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồmA. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)3, Fe(OH)2.
Chia hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 900 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Hoà tan hết phần hai trong 150 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít SO2(sản phẩm khử duy nhất,đktc). Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong dung dịch Y làA. 9,7%. B. 10,53%. C. 98%. D. 49%.
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng là bao nhiêu?A. 8,16 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 10,36 lít.
Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng và H2SO4 đặc, nóng thì sản phẩm muối của 2 trường hợp làA. 2 muối sắt(III). B. 2 muối sắt(II). C. FeCl2 và Fe2(SO4)3. D. Trường hợp 2 không phản ứng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến