Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật liên kết gen và hoán vị gen trong di truyền thể hiện ở:A.Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạngB.vị trí của các gen trên NST C.Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết genD.khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế, hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen?A.Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%B.Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thểC.Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các genD.Tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau
Hiện tượng hoán vị gen được giải thích bằngA.Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.B.Sự bắt chéo giữa hai trong bốn crômatít của cặp NST tương đồng trong giảm phân. C.Hiện tượng đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn tương hỗ.D.Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?A.Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.B.Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.C.Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN. D.Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
Để xác định khoảng cách giữa 2 gen trên NST, phép lai hay được dùng hơn cả làA.lai 2 cơ thể dị hợpB.tự thụ phấnC.lai phân tíchD.phân tích cơ thể lai
Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:+ Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde.+ Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik.Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế :A.Trao đổi chéo. B.Chuyển đoạn không tương hỗ.C.Phân li độc lập của các NST.D.Đảo đoạn.
Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen ?A.Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.B.Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.C.Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.D.Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ởA.định luật phân li độc lập. B.qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen.C.qui luật liên kết gen và qui luật phân tính.D.qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập.
Cơ sở tế bào học của hoán vị gen làA.sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST.B.sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau.C.sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.D.sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện mối quan hệ giữa các gen alen:A.Hiện tượng đồng trội.B.Hiện tượng các gen liên kết không hoàn toàn. C.Hiện tượng gen trội không át hoàn toàn gen lặn.D.Hiện tượng gen trội át hoàn toàn gen lặn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến