-So sánh hơn dùng để so sánh giữa 2 người, sự vật về một đặc điểm, đặc tính nào đó
-So sánh nhất dùng khi bạn muốn so sánh giữa 3 người, sự vật về một đặc điểm, đặc tính nào đó trở lên
SO SÁNH HƠN
S + V + Short Adj/Adv – er + (than) + N/Pronoun
SO SÁNH NHẤT
S + V + the + Short Adj/Adv – est
Tính từ/trạng từ dài: 2 âm tiết trở lên
So sánh hơn
S + V + the more + Long Adj/Adv + (than) + N/Pronoun
So sánh nhất
S + V + the most + Long Adj/Adv
So sánh bằng với tính từ/trạng từ
S + V + as + Adj/Adv + as + N/Pronoun/Clause
So sánh bằng với danh từ
S + V + as many + Plural noun + as + Noun/ Pronoun/Clause
So sánh kém hơn với tính từ/trạng từ
S + V + less + Adj/Adv + than + Noun/Pronoun
= S + V + not as + Adj/Adv + as + noun/pronoun
So sánh kém hơn với danh từ
Danh từ đếm được (Countable noun):
S + V + fewer + Plural noun + than + Noun/Pronoun
Danh từ không đếm được (Uncountable noun):
S + V + less + Uncountable noun + than + Noun/Pronoun/Clause
So sánh kém nhất
S + V + the least + Adj/Adv + Noun/ Pronoun/ Clause