1. was - would
=> vế sau có nghĩa là "Cô ấy bây giờ không có ở đây" -> cô ấy không thể giúp tôi bây giờ được -> câu trước là câu điều kiện loại 2
2. climbing
=> fancy + V-ing
3. to have
=> would you like + to V
4. has been bought
=> since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành + chủ ngữ bị động ( vì chiếc xe chỉ có thể được mua, chứ không thể mua cái gì đó) = bị động thì hiện tại hoàn thành
5. collecting
=> interested in + V_ing
6. have publish
=> for là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
7. Did - visit
=> last week là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
8. hanging
=> fond of + V_ing
9. are playing
10. would happen - was not water
=> đây là câu hỏi giả thiết -> câu hỏi câu điều kiện loại 2
11. did - buy
=> câu trả lời là last year -> hành động mua xe diễn ra trong quá khứ -> thì quá khứ đơn
12. will be built
=> next year là dấu hiệu của thì tương lai đơn + A new bridge là chủ ngữ bị động (vì tòa nhà được xây chứ không thể tự xây được) + bị động của thì tương lai đơn
13. stole
=> hành động tìm kiếm được diễn ra ở hiện tại -> chiếc xe đạp đã mất rồi -> quá khứ đơn