`1. A`
Giải thích:
+) be pleased that S V: hài lòng vì... (các từ còn lại: disappointed-thất vọng, angry-tức giận và sure-chắc chắn đều không hợp lí)
+) Trans: Bố mẹ anh ấy khá hài lòng vì con trai họ đã thi đỗ đầu vào.
`2.` activist
Giải thích:
+) Sau mạo từ "an" cần một danh từ.
+) activist (n.): nhà hoạt động xã hội.
+) Trans: Anh ấy là một nhà hoạt động xã hội làm tình nguyện viên cho chiến dịch chống ma túy.
@ `Ly`