Kiến thức: Từ trái nghĩaGiải chi tiết:Giải thích: A. go off (v) đổ chuông, phát nổ, ôi thiu, trở nên mức hứng B. go in (v) đi vào C. stop burning :ngừng cháy D. continue burning : tiếp tục cháy Tạm dịch: Lửa sẽ tắt trừ khi chúng ta bỏ thêm củi vào Chọn C.