1. The pikes began living/ to live here on July 1st, 2003.
→ S + begin + V_ing : Nói về 1 hành động xảy ra thường xuyên, mang tính lặp lại
S + begin + to V: Nói về 1 hành động xảy ra trong trường hợp/thời gian nhất định.
2. John has been a television presenter for five years.
→ S + have/has + Vpp + for/since + time: Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành
`\text{Chúc bn hk tốt!}`