4, leave
→ made sb + V(nguyên thể): bắt ai đó làm gì đó.
5, to leave
→ Agree to + V(nguyên thể): đồng ý làm gì đó
6, follow
→ Câu mệnh lệnh thì dùng động từ nguyên mẫu
7, to tell
→ to be anxious to + V(nguyên thể): ao ước làm gì đó
8, to stop
→ to be ready to + V(nguyên thể): sẵn sàng làm gì đó
the policeman made him (leave) leave early