5) Tính từ đứng sau TO BE hoặc các động từ liên kết (seem, look, feel,...)
`->` Chọn `B` (confident (adj): tự tin)
6) Cụm từ: be late for school: đi học muộn
`->` Chọn `C`
7) Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
`->` Chon `D` (vì occasions ở dạng số nhiều)
8) Có: Lately: gần đây, dùng thì HTHT
`->` Chọn `A`
9) Có are và ta cần một danh từ (vì sau tính từ "main") nên:
`->` Chọn `B` (attractions: các sức hút)
10) Cấu trúc: S + V + in order/so as + (not) + to + V ….: để, để mà
`->` Chọn `C`
12) So: vì thế, vì vậy
`->` Chọn `A` (theo nghĩa: Mệt...vì vậy k đi xem phim)
13) Cấu trúc: S + promise + (not) to V
`->` Chọn `A`
14) Ghi nhớ: Spend + V-ing
`->` Chọn `C`