Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl; 100g CuO A.0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuOB.0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuOC.0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuOD.0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2? A.4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2B.44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2C.44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2D.44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2
Cho \(\Delta ABC,\) các điểm \(M\left( {1;\,\,1} \right),\,\,\,N\left( {2;\,\,3} \right),\,\,\,P\left( {0; - 4} \right)\) lần lượt là trung điểm cạnh \(BC,\,\,CA,\,\,\,AB.\) Tính tọa độ các đỉnh của \(\Delta ABC.\)A.A(1;-2); B(-1;6); C(3;8)B.A(1;-2); B(-1;-6); C(-3;8)C.A(1;-2); B(-1;6); C(-3;8)D.A(1;-2); B(-1;-6); C(3;8)
Cho ba điểm \(A\left( {2;\,\,5} \right),\,\,\,B\left( {1;\,\,1} \right),\,\,C\left( {3;\,\,3} \right).\)a) Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \)b) Tìm tọa độ điểm \(E\) sao cho \(ABCE\) là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành ấy.A.a) D(3;-3); b) E(4;7); I(5/2;4)B.a) D(-3;-3); b) E(3;5); I(3/2;4)C.a) D(-3;-3); b) E(4;7); I(5/2;4)D.a) D(-3;3); b) E(4;7); I(3/2;4)
Cho \(A\left( { - 3;\,\,4} \right),\,\,B\left( {1;\,\,1} \right),\,\,\,C\left( {5;\,5} \right).\)a) Chứng minh ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) không thẳng hàng.b) Tìm điểm \(D\) sao cho \(A\) là trung điểm \(BD.\)c) Tìm điểm \(E\) trên trục \(Ox\) sao cho \(A,\,\,B,\,\,E\) thẳng hàng.A.b) D(-7;7); c) E(3;0)B.b) D(-7;7); c) E(7/3;0)C.b) D(7;-7); c) E(7/3;0)D.b) D(7;-7); c) E(3;0)
Cho \(A\left( { - 1;\,\,3} \right),\,\,\,B\left( {4;\,\,2} \right),\,\,C\left( {3;\,\,5} \right).\) a) Chứng minh ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) không thẳng hàng.b) Tìm điểm \(D\) sao cho \(\overrightarrow {AD} = - 3\overrightarrow {BC} \)c) Tìm điểm \(E\) sao cho \(O\) là trọng tâm \(\Delta ABE.\)A.b)D(2;6); c) E(-3;-5)B.b)D(2;-6); c) E(3;-5)C.b)D(2;6); c) E(3;-5)D.b)D(2;-6); c) E(-3;-5)
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho ba điểm \(A\left( {6;\,\,3} \right),\,\,B\left( { - 3;\,\,6} \right),\,\,C\left( {1; - 2} \right).\) a) Chứng minh \(A,\,\,B,\,\,C\) là ba đỉnh một tam giác;b) Xác định điểm \(D\) trên trục hoành sao cho ba điểm \(A,\,\,B,\,\,D\) thẳng hàng;c) Xác định điểm \(E\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BE = 2EC\);d) Xác định giao điểm hai đường thẳng \(DE\) và \(AC.\)A.b) D(15;0); c) E(-1/3;2/3); d) (7/2; 1/2)B.b) D(15;0); c) E(-1;2); d) (7/2; 1/2)C.b) D(5;0); c) E(-1/3;2/3); d) (7/2; 1/2)D.b) D(5;0); c) E(-3;2); d) (7/2; 1/2)
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho \(A\left( {3; - 1} \right),\,\,B\left( { - 1;\,\,2} \right),\,\,I\left( {1; - 1} \right).\) Xác định tọa độ các điểm \(C,\,\,D\) sao cho tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành biết \(I\) là trọng tâm \(\Delta ABC.\) Tìm tọa độ tâm \(O\) của hình bình hành \(ABCD.\)A.C(1;4); D(5;-7) O(2;-5/2)B.C(1;-4); D(5;7) O(2;-5/2)C.C(1;-4); D(5;-7) O(2;-5/2)D.C(1;-4); D(5;-7) O(2;-1/2)
1 mol nước chứa số bao nhiêu phân tử nước?A.24,08.1023 B.18,06.1023C.12,04.1023 D.6,02.1023
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2? A.0,25 mol.B.0,35 mol.C.0,20 molD.0,30 mol.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến