Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ 'misfortune' trong bài đọc có nghĩa gần nhất với ________.A. illness (n): sự đau ốm, bệnh tậtB. pain (n): vết thươngC. bad luck: vận xuiD. sadness (n): nỗi buồn=> misfortune (n): vận xui, bất hạnh = bad luckThông tin: During the play, this character would suffer terrible misfortune, until at the end of the play they either were dead or had lost their status.Tạm dịch: Trong suốt vở kịch, nhân vật này sẽ gặp phải bất hạnh khủng khiếp, cho đến khi kết thúc vở kịch, họ đã chết hoặc mất đi thân phận của mình.