Đọc hiểu – từ vựngGiải chi tiết:Từ outstanding trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với _________. A. honest (adj): thật thà B. terrible (adj): tệ C. excellent (adj): xuất sắc D. pleasant (adj): vui vẻ, dễ chịu => outstanding (adj): nổi bật, xuất sắc = excellent Thông tin: Every class has its outstanding students, every company has its wonderful employees, and every family has its successful members. Tạm dịch: Mỗi lớp học đều có những học sinh xuất sắc, mỗi công ty đều có những nhân viên tuyệt vời, và mỗi gia đình đều có những thành viên thành công.