Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ “spur” trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với _________.A. force (v): ép, bắt buộc, lực đẩyB. encourage (v): khuyến khíchC. limit (v): giới hạnD. discourage (v): làm nản chỉ=> spur (v): khuyến khích, thúc đẩy = encourageThông tin: One is what companies see as the need for in-person creativity and connections, which will spur their desire to bring people back into offices.Tạm dịch: Một là những gì các công ty coi là nhu cầu về sự sáng tạo và kết nối trực tiếp, điều này sẽ thúc đẩy mong muốn đưa mọi người trở lại văn phòng của họ.