1 Use ( cách dùng)
Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở tuơng lai
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu cho người nghe
Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
2 From ( cấu tạo )
(+) S + be( am/are/is) +V+ing
(-) S + be (am/are/is)+not+ V+ing
(?) (TĐH)+ be(am/are/is)+V+ing + ......+?
3, Signals ( Dấu hiệu )
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: lúc này
at present: hiện tại
at + giờ cụ thể
Look! :Nhìn kìa!
Listen! :Hãy nghe này!
Keep silent! :Hãy im lặng!
4, add+ing ( cách thêm ing)
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ing
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing