Vi sinh vật nào dưới đây không sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng?A. Trùng roi xanh B. Vi khuẩn lactic C. Tảo đỏ D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
Virut HIV nhiễm vào loại tế bào làA. tế bào hệ miễn dịch (Tế bào T-CD4 và đại thực bào) của người. B. tế bào gan. C. tế bào sinh dục nam. D. tế bào sinh dục nữ.
Vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng khi không có mặt ôxi là vi sinh vậtA. hiếu khí bắt buộc. B. kị khí bắt buộc. C. kị khí không bắt buộc. D. vi hiếu khí.
Tế bào bị phá hủy khi HIV xâm nhập làA. tế bào limphô T. B. đại thực bào. C. các tế bào của hệ miễn dịch. D. tế bào limphô T, đại thực bào và các tế bào của hệ miễn dịch.
Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh là nhóm ưa trung tính ngừng sinh trưởng ở pHA. nhỏ hơn 4. B. 6 8. C. lớn hơn 9. D. nhỏ hơn 4 hoặc lớn hơn 9.
Trong bột giặt sinh học có enzim của vi sinh vật như amilaza prôtêaza sẽ tẩy sạch vết bẩn trên quần áo nhưA. mỡ. B. bột, thịt. C. dầu. D. xenlulôzơ.
Một gen có 225 adenin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 adenin và 4204 guanin. Dạng đột biến đã xảy ra và ở lần nhân đôi thứ mấy?A. Thêm 1 cặp G-X; ở lần nhân đôi 1. B. Thêm 2 cặp G-X; ở lần nhân đôi 3. C. Mất 1 cặp G-X; ở lần nhân đôi 1. D. Mất 2 cặp G-X; ở lần nhân đôi 2.
Đột biến gen là những biến đổiA. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên phân tử ADN. B. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hay cấp độ tế bào. C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleoit tại một điểm nào đó trên ADN. D. trong cấu trúc của NST, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần aa trong chuỗi pôlipeptit ? A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thêm 1 cặp nucleotit. C. Chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit.
Một prôtêin bình thường có khoảng 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi: một axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng biến đổi gen có thể dẫn đến biến đổi trên làA. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến