Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải làA.(2), (1), (3), (4). B. (3), (2), (4), (1). C.(2), (3), (4), (1). D.(4), (1), (2), (3).
Cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống chứa đồng thời 0,1 mol mỗi chất sau đây đốt nóng: MgO, Fe3O4, Al2O3 và CuO. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn toàn bộ khí và hơi thu được qua bình đựng 100 gam dung dịch H2SO4 98% (cho rằng H2 dư không phản ứng với H2SO4 đặc, hơi nước bị hấp thụ hết). Nồng độ % của dung dịch H2SO4 thu được là (Cho H = 1, O = 16, S = 32)A.91,42%.B.84,34%.C.85,66%.D.89,9%.
Trung hòa 18 gam một amin no đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là:A.CH5N và 200. B. C2H7N và 200. C.C2H7N và 100. D.C3H9N và 200.
Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:A.bậc III. B.bậc I. C. bậc IV. D.bậc II.
Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là?A.C4H8O. B.C3H6O. C. CH2O. D.C2H4O.
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn làA.Al2O3,Cu,MgO,Fe . B.Al2O3,Fe2O3,Cu,MgOC.Al2O3,Cu,Mg,Fe . D. Al,Fe,Cu,Mg.
Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:A.K2HPO4 và K3PO4. B.KH2PO4 và K2HPO4.C.KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4. D.KH2PO4 và K3PO4.
Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA.16,2. B.10,8. C.32,4. D. 21,6.
Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng nhúm bôngA.tẩm nước vôi. B.tẩm nước. C. khô. D.tẩm giấm ăn.
Chất nào sau đây không phải là este?A.HCOOCH=CH2 B.CH3OCOCH3C.CH3COCH3. D.C6H5CH2OOCCH3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến