`P: AaBbDdEe × AaBbDdEe`
· Phép lai `Aa × Aa` cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là `1/4`$AA$ `: 1/2`$Aa$ `: 1/4`$aa$ và tỉ lệ kiểu hình ở đời con là `3/4A`_ `: 1/4`$aa$
· Phép lai `Bb × Bb` cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là `1/4`$BB$ `: 1/2`$Bb$ `: 1/4`$bb$ và tỉ lệ kiểu hình ở đời con là `3/4B`_ `: 1/4`$bb$
· Phép lai `Dd × Dd` cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là `1/4`$DD$ `: 1/2`$Dd$ `: 1/4`$dd$ và tỉ lệ kiểu hình ở đời con là `3/4D`_ `: 1/4`$dd$
· Phép lai `Ee × Ee` cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là `1/4`$EE$ `: 1/2`$Ee$ `: 1/4`$ee$ và tỉ lệ kiểu hình ở đời con là `3/4E`_ `: 1/4`$ee$
a.
- Số loại kiểu gen ở đời F1 là:
`3 × 3 × 3 × 3 = 81` loại kiểu gen
b.
- Số loại kiểu hình ở đời F1 là:
`2 × 2 × 2 × 2 = 16` loại kiểu hình
c.
- Tỉ lệ kiểu gen $AaBBDDee$ ở đời F1 là:
`1/2`$Aa$ `× 1/4BB × 1/4`$DD$ `× 1/4ee = 1/128`$AaBBDDee$
d.
- Tỉ lệ kiểu hình giống bố mẹ ở đời F1 là:
`3/4A`_ `× 3/4B`_ `× 3/4D`_ `× 3/4E`_ `= 81/256A`_`B`_`D`_`E`_
- Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ ở đời F1 là:
`1 - 81/256 = 175/256`
e.
- Tỉ lệ kiểu hình mang `3` tính trạng trội và `1` tính trạng lặn ở đời F1 là:
`4 × 3/4 × 3/4 × 3/4 × 1/4 = 27/64`
f.
- Tỉ lệ đời con F1 mang `3` cặp gen dị hợp và `1` cặp gen đồng hợp trội là:
`4 × 1/2 × 1/2 × 1/2 × 1/4 = 1/8`