Thuỷ phân không hoàn toàn peptit Gly-Ala-Ala-Gly-Ala-Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Ala?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Các đipeptit chứa Ala thu được: Gly-Ala, Ala-Ala, Ala-Gly, Ala-Val
Tính thể tích HNO3 0,5M ít nhất cần dùng để hòa tan hỗn hợp 0,15 mol Fe và 0,3 mol Ag (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic no đơn chức hở X và 2 ancol Y, Z no đơn hở đồng đẳng liên tiếp (MY < MZ) trong đó X và Z có cùng số nguyên tử C. Thực hiện phản ứng este hóa 53,1 gam hỗn hợp E (xúc tác H2SO4 đặc), thu được hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F cần 3,175 mol khí oxi thu được 2,35 mol CO2 và 2,65 mol H2O. Tính % khối lượng của X trong E?
A. 41,82% B. 56,25% C. 48,78% D. 39,55%
Cho 0,02 mol khí Cl2 qua dung dịch chứa 500 ml NaI 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,42 B. 3,84 C. 5,68 D. 8,92
Cho 7,8 gam hỗn hợp Al và 1 kim loại R hóa trị II tan trong dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A và có khí H2 thoát ra. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ thấy tách ra 93,2 gam kết tủa. Tìm R biết trong hỗn hợp nR > nAl/3
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa x gam Na2SO4 và y gam Al2(SO4)3, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,3. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,2.
Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi I = 5A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian 3860 giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây, thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm ba đơn chất khí và dung dịch Z. Nhúng thanh Al vào Z, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Al giảm 3,24 gam. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 6,272. B. 6,720. C. 7,616. D. 7,168.
Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Thủy phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp cacbohiđrat X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,56. B. 16,44. C. 51,84. D. 38,88.
Thủy phân este X (có công thức phân tử C5H10O2) thu được axit propionic và ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bằng CuO, đun nóng thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử.
B. Công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2COOCH3.
C. Công thức phân tử của Y là C3H8O.
D. Y và Z tan rất tốt trong nước.
Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N2. Giá trị của m là
A. 10,08. B. 5,04. C. 7,56. D. 2,52.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến