Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : f(x) = -x2 + 4x - 3 và hai tiếp tuyến của nó tại các điểm cóx = 0, x = 3 là:A. B. C. D.
Tích phân $I=\int\limits_{1}^{e}{{{x}^{3}}{{\ln }^{2}}xdx}$ bằngA. $\frac{5{{e}^{4}}-1}{32}.$ B. $\frac{5{{e}^{4}}+1}{32}.$ C. $-\frac{5{{e}^{4}}-1}{32}.$ D. $\frac{5{{e}^{4}}-2}{32}.$
Tích phân $\int\limits_{0}^{1}{\frac{4x+11}{{{x}^{2}}+5x+6}dx}$ bằngA. $2\ln 3+\ln 2.$ B. $\ln 3-2\ln 2.$ C. $\frac{1}{2}\ln 3-\ln 2.$ D. $2\ln 3-\ln 2.$
Cho hàm số x= f( y) liên tục trên đoạn $\displaystyle \text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\forall y\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }.$Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= a, y= b , x= f( y) quanh Oy. Thể tích V được tính theo công thức:A. $V=\int\limits_{a}^{b}{{{\text{ }\!\![\!\!\text{ }f(y)\text{ }\!\!]\!\!\text{ }}^{2}}dy}$ B. $V=\pi \int\limits_{a}^{b}{|f(y)|dy}$ C. $V=\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}(y)dy}$ D. $V=\pi \int\limits_{a}^{b}{f(y)dy}$
Đồ thị (C) : cắt trục hoành tại hai điểm và hai tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc nhau khi:A. m = 0 B. m = 5 C. m = 1 D. m = 3
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:$y=4x-{{x}^{2}},y=0.$A. $1.$ B. $\frac{32}{6}.$ C. $\frac{23}{3}.$ D. $\frac{32}{3}.$
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị làA. $\displaystyle y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1.$ B. $\displaystyle y=2{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1.$ C. $\displaystyle y={{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1.$ D. $\displaystyle y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.$
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 8x – 2 x2 là: A. 9. B. 8. C. 7. D. 5.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 – 12x + 12 làA. (-2;28). B. (2;-4). C. (4;28). D. (-2;2).
Tích phân có kết quả làA. B. C. D. 0
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến