Bài Làm :
`-` $40$ từ láy gợi tả tâm trạng, cảm giác của con người.
`+` Vui vẻ, hân hoan, buồn bã, sung sướng, chán nản, xao xuyến, nôn nao, háo hức, bồi hồi, tê tái.
`+` Hào hứng, đau đáu, lo lắng, đắn đo, tự tin, thư thái, bồn chồn, đau đớn, hụt hẫng, suy sụp.
`+` Mệt mỏi, bối rối, chao đảo, ngượng ngùng, bình tĩnh, tò mò, hoảng hốt, hối hận, phấn chấn, ung dung.
`+` Xót xa, thấp thỏm, nức nở, lưu luyến, chao đảo, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, ủ rũ, bình tĩnh, uất ức
`-` Đặt $3$ câu với $3$ từ đã nêu trên.
`+` Tôi hào hứng khi ngày mai là ngày gia đình tôi đi dã ngoại.
`+` Em tôi sung sướng vì được điểm cao.
`+` Chú tôi bình tĩnh xử lý tình huống.