Tìm x : a x : 0,25 + X x 11 =24 b x : 8,01 - x ; 100 = 38

Các câu hỏi liên quan

Giải hộ mình mấy bài này với ạ. Cảm ơn ạ. Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a. \(\left| {x – 1} \right| + \left| {x + 2} \right| < 3\) b. \(2\left| {x – 3} \right| – \left| {3x + 1} \right| \le x + 5\) c. \(\dfrac{{\left| {2x – 1} \right|}}{{{x^2} – 3x – 4}} < \dfrac{1}{2}\) Bài 2: Giải các bất phương trình sau : a. b. \(\left( {{x^2} – x – 1} \right)\left( {{x^2} – x – 7} \right) c. d. \(2{x^2} + 2x – \dfrac{{15}}{{{x^2} + x + 1}} + 1 Bài 3: Tìm các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình: a. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} + 9x + 9 > 0}\\{5{x^2} – 7x – 3 \le 0}\end{array}} \right.\) b. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3{x^2} + 11x – 4 \le 0}\\{{x^2} – 8x – 20 \le 0}\end{array}} \right.\) c. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2\left( {x – 1} \right) – 3\left( {x – 4} \right) > x + 5}\\{\dfrac{{3x – 4}}{{{x^2} + 4x + 4}} \ge 0}\end{array}} \right.\) d. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{3{x^2} – 7x + 8}}{{{x^2} + 1}} > 1}\\{\dfrac{{3{x^2} – 7x + 8}}{{{x^2} + 1}} \le 2.}\end{array}} \right.\) Bài 4: Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x. a. \(\dfrac{{{x^2} + mx – 1}}{{2{x^2} – 2x + 3}} < 1\) b. \( – 4 < \dfrac{{2{x^2} + mx – 4}}{{ – {x^2} + x – 1}} < 6\) Bài 5: Tùy theo giá trị của tham số m, hãy biện luận số nghiệm phương trình: \(\left( {m + 3} \right){x^4} – \left( {2m – 1} \right){x^2} – 3 = 0\) Bài 6: Xét dấu các biểu thức sau: a. \(\dfrac{{7x – 4}}{{8x + 5}} – 2\) b. \(\dfrac{{{x^2} – 5x + 4}}{{{x^2} + 5x + 4}}\) c. \(\dfrac{{15{x^2} – 7x – 2}}{{6{x^2} – x + 5}}\) d. \(\dfrac{{{x^4} – 17{x^2} + 60}}{{x\left( {{x^2} – 8x + 5} \right)}}\)