Tìm b, c của đa thức f(x)=x^2+bx+c biết f(x) có 2 nghiệm 1, 2
cho da thuc f(x)=x^2+bx+c
Tim b,c biet f(x) co 2 nghiem 1, 2
giup mk nha
ă
\(x=\left\{1,2\right\}\) là nghiệm \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(1\right)=0\\f\left(2\right)=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}1^2+b.1+c=0\\2^2+b.2+c=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}b+c+1=0\\2b+c+4=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-3\\c=2\end{matrix}\right.\)
Tìm các số không âm x, y, z thỏa x+3z=8; x+2y=9 và x+y+z lớn nhất
Tìm các số không âm x,y,z thỏa mãn: x+3z=8; x+2y=9 và x+y+z lớn nhất
Tìm số tự nhiên x, y biết 8(x-2013)^2+y^2=25
tìm x và y là các số tự nhiên biết:
8(x-2013)2+y2=25
Tìm nghiệm của đa thức x.(2x+2) Tìm nghiệm giải hộ mình vs
Chứng minh m.n-m-n +1 chia hết cho 192 biết m, n là 2 số chính phương lẻ liên tiếp
cho m,n là 2 số chính phương lẻ liên tiếp. CMR \(m\times n-m-n+1⋮192\)
Bài 134 trang 33 sách bài tập toán 7 tập 1
Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\), hãy suy ra các tỉ lệ thức sau :
a) \(\dfrac{a+b}{b}=\dfrac{c+d}{d}\)
b) \(\dfrac{a}{a+b}=\dfrac{c}{c+d},\left(a+be0,c+de0\right)\)
Tìm giá trị của đa thức P=3x^2+5 khi x=-1
1. Cho đa thức P=3x^2+5.
- Tìm giá trị của đa thức P khi x=-1 ; x=0; x=3.
- Chứng tỏ rằng đa thức P luôn luôn dương với mọi giá trị của x.
2. Tìm một vài đa thức được sử dụng trong các môn học khác mà em biết.
So sánh 2^301 và 3^201
Bài 133 trang 33 sách bài tập toán 7 tập 1
Tìm \(x\) trong các tỉ lệ thức sau :
a) \(x:\left(-2,14\right)=\left(-3,12\right):1,2\)
b) \(2\dfrac{2}{3}:x=2\dfrac{1}{12}:\left(-0,06\right)\)
Bài 132 trang 33 sách bài tập toán 7 tập 1
Chứng tỏ rằng số nghịch đảo của một số hữu tỉ âm cũng là một số hữu tỉ âm ?
Bài 131 trang 33 sách bài tập toán 7 tập 1
Tìm số nghịch đảo của a, biết :
a) \(a=0,25\) b) \(a=\dfrac{1}{7}\) c) \(a=-1\dfrac{1}{3}\) d) \(a=0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến