1. Tôi làm vậy có gây phiền phức gì cho chị không ạ ?
=> từ đồng nghĩa: phiền toái
2.Lần nào đi công tác bố cũng đưa mẹ ra tận sân bay.
=> từ đồng nghĩa: tiễn
3. Đây là vật kỉ niệm mẹ để lại cho anh em tôi trước khi bà mất.
=> từ đồng nghĩa: kỷ yếu
4.Ông ấy là một họa sĩ nổi tiếng người Ý.
=> họa sĩ có tiếng
5. Đề nghị cho anh xem giấy phép lái xe
=> từ đồng nghĩa: yêu cầu
6.Phiền chị trông nhà giúp tôi một lát được không ạ?
=> từ đồng nghĩa: coi
7.Anh ấy lúc nào cũng cư xử với mọi người rất nhã nhặn
=>từ đồng nghĩa: đối xử
8. Bởi tôi mà anh ấy bị mẹ mắng
=> từ đồng nghĩa: Do
9. Mẹ luôn dạy cho chúng tôi phải biết sống bao dung với mọi người.
=>từ đồng nghĩa: khoan dung, vị tha
10.Một số thói quen xấu của cháu cần phải được uốn nắn.
=>từ đồng nghĩa: uốn
11.Nó là đứa nhút nhát không có khả năng nói trước đám đông
=> từ đồng nghĩa: rụt rè
12. Ngày mốt tôi đi rồi. Cậu có nhờ tôi mua gì không?
=> từ đồng nghĩa:ngày kia
13.Hôm kia bạn bị làm sao mà không đi học ?
=> từ đồng nghĩa: hôm xưa
14. Hồi trước, chúng tôi học cùng trường nên cũng biết nhau sơ sơ.
=> từ đồng nghĩa: lúc trước
15.Họ đang bàn luận với nhau hăng lắm
=> từ đồng nghĩa: hăng say, sôi nổi, hăng hái