Với mọi số nguyên dương n > 1. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?A.\({1 \over {n + 1}} + {1 \over {n + 2}} + ... + {1 \over {2n}} > {{13} \over {20}}\)B.\({1 \over {n + 1}} + {1 \over {n + 2}} + ... + {1 \over {2n}} > {{13} \over {21}}\)C.\({1 \over {n + 1}} + {1 \over {n + 2}} + ... + {1 \over {2n}} > {{13} \over {17}}\)D.\({1 \over {n + 1}} + {1 \over {n + 2}} + ... + {1 \over {2n}} > {{13} \over {24}}\)
Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật làA.tính quy phạm phổ biến.B.tính hiện đại.C.tính thống nhất.D.tính truyền thống.
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 300C. Đưa lên cao 640m chu kỳ dao động của con lắc vẫn không đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc a = 2.10-5K-1, cho bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:A.200CB.250CC.150CD.280C
Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là:A.\(\pm \,5\sqrt 6 \,\) cmB.\( \pm \,6\sqrt 6 \,\) cmC.\( \pm \,4\sqrt 6 \,\) cmD.\( \pm \,3\sqrt 6 \,\) cm
Cho 2,24 lít (đktc) một hidrocacbon mạch hở A phản ứng tối đa với 1 lít dung dịch Br2 0,2M thu được một sản phẩm hữu cơ B có chứa 88,89% Br về khối lượng. Công thức phân tử của A làA. C2H2 B.C3H4 C.C4H6 D. C4H8
Hòa tan hoàn toàn hổn hợp A gồm Zn, ZnO với tỷ lệ số mol tương ứng là 4:3 vào dung dịch chứa 1,62 mol HCl, 0,19 mol NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối và hỗn hợp khí Y gòm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài khống khí, tỷ khối của Y so với He là 6,1. Cố cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m:A.107,92 B.103,55 C.99,7 D.103,01
Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{{{ \sin }^{2}}x}} \) trên tập xác định là:A. \({{e}^{{{\sin }^{2}}x}}\sin x\cos x\). B. \({{e}^{{{\cos }^{2}}x}}\). C. \({{e}^{{{\sin }^{2}}x}}\sin 2x\). D. \(2{{e}^{{{\sin }^{2}}x}}\sin x\)
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA.3B.4C.5D.6
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là \(a=2;b=4,c=5 \)A.30B.50C.40D.20
Cho phương trình : \({{x}^{2}}+2(2m+1)x+3{{m}^{2}}=0 \). Tìm m để phương trình có \(2 \) nghiệm phân biệt âm.A.\(\left\{ \begin{array}{l}m < 2 - \sqrt 3 \\m \ne 0\end{array} \right.\)B.\(\left\{ \begin{array}{l}m > - 2 + \sqrt 3 \\m \ne 0\end{array} \right.\)C. \(m>-2+\sqrt{3}\) D. \(-2-\sqrt{3}\le m<-2+\sqrt{3}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến