Cho hàm số y=2x+1x−3.y=\frac{2x+1}{x-3}.y=x−32x+1. Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số làA. I(2;-3). B. I(3;2). C. I(3;-2). D. I(-2;-3).
Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị hàm số sau đây và A. B. C. D.
Họ parabol (Pm) : y = x2 + 2(m - 1)x + (m + 1)2 luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định có phương trình làA. y = 2x + 1. B. y = -4x. C. y = 2x. D. y = -2x + 1.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số sau: y=12x4−x2+32y=\frac{1}{2}{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+\frac{3}{2}y=21x4−x2+23A. (0;32).\left( {0;\frac{3}{2}} \right).(0;23). B. (-1;-1). C. (0;−32).\left( {0;-\frac{3}{2}} \right).(0;−23). D. (1;1).\left( {1;1} \right).(1;1).
Giá trị cực đại của hàm số y=13x3−2x2+3x−1y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-1y=31x3−2x2+3x−1 là A. 13.\frac{1}{3}.31. B. -1. C. 1. D. 3.
Tìm m để hàm số mx−1x−m\frac{{mx-1}}{{x-m}}x−mmx−1 có tiệm cận đứng A. $motin \left\{ {-1;1} \right\}$ B. $me 1$ C. $me -1$ D. không có m
Cho hàm số y=−x2+4x−4x−1y=\frac{{-{{x}^{2}}+4x-4}}{{x-1}}y=x−1−x2+4x−4Hàm số trên đạt cực tiểu tại:A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.
Từ còn thiếu trong khẳng định ′′ex...(1+x),∀x>0.′′''{{e}^{x}}...(1+x),\forall x>0.''′′ex...(1+x),∀x>0.′′ là?A. Lớn hơn. B. Lớn hơn hoặc bằng. C. Nhỏ hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng.
Đổ thị (H) của hàm số y = f(x) trong hình vẽ tương ứng với bảng biến thiên làA. B. C. D. Một bảng biến thiên khác.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là A. Hàm số y = -x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số y = x3 + 3x +1 có cực trị. C. Hàm số y=−2x+1+1x+2\displaystyle y=-2x+1+\frac{1}{{x+2}}y=−2x+1+x+21 không có cực trị. D. Hàm số y=x−1+1x+1\displaystyle y=x-1+\frac{1}{{x+1}}y=x−1+x+11 có hai cực trị.