TÌM HIỂU BÀI 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TRẢ LỜI CÂU HỎI TN Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 2: Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành: A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 3: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. Gạo, hàng may mặc, nông sản. C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công. Câu 4: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh. Câu 5: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Nghề rừng. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Thuỷ hải sản. Câu 6: Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác. B. Hơn 50% sản lượng. C. Hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Điều kiện tốt để canh tác. Câu 7: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí. Câu 8: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường biển. Câu 9: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002 Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha? A. 46,1 tạ/ha B. 21,0 tạ/ha C. 61,4 tạ/ha D. 56,1 tạ/ha Câu 10: So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Năng suất lúa cao nhất cả nước. B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Các câu hỏi liên quan

TÌM HIỂU BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TRẢ LỜI CÂU HỎI TN Câu 1: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 20000km2 B. 30000km2 C. 40000km2 D. 50000km2 Câu 2: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất phù sa ngọt D. Đất cát ven biển Câu 3: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng C. Triều cường D. Thiếu nước ngọt Câu 4: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 5: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 6: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng. Câu 7: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Hai mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 8: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đất, rừng. B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Tài nguyên khoáng sản. Câu 9: Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước? A. Tỉ lệ hộ nghèo B. Tuổi thọ trung bình C. Tỉ lệ người lớn biết chữ D. Tỉ lệ dân số thành thị