31. A: walk->was walking (vì hành động đi bộ đang diễn ra thì hành động nhìn thấy lũ trẻ chen vào)
32. A: eaten->had eaten (việc ăn là việc diễn ra và hoàn thành trc-> dùng quá khứ hoàn thành)
33. A: did you do-> were you doing (khi có 1 tgian cụ thể ở quá khứ thì dùn quá khứ tiếp diễn)
34. D: has->had (việc rời ga là việc diễn ra và hoàn thành trc-> dùng quá khứ hoàn thành)
35. C: during->since (since dùng với thì hiện tại hoàn thành, câu này nghĩa là họ bk nhau tưg lúc còn đi học)
36. A: has disappeared->disappeared (có ago-> dùng quá khứ đơn)
37. D: was cooking->cooked (vế trc là quá khứ hoàn thành, vế sau dùng quá khứ đơn)
38. C: saw->have ever seen (It is the first time+thì hiện tại hoàn thành)
39. B: graduates->had graduated (vế trc là quá khứ hoàn thành, vế sau dùng quá khứ đơn)
40. B:had->have (UP TO NOW là một dấu hiệu nhận biết, cũng như được sử dụng trong thì Hiện tại hoàn thành)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
nếu đc thì cho mk xin ctlhn nha mk cảm ơn!