Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 4y + 3z - 2 = 0.\) Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)?\)A.\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;\,\,4;\,\,3} \right)\)B.\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 1;\,\,4;\, - 3} \right)\)C.\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 4;\,\,3;\, - 2} \right)\)D.\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {0; - 4;\,\,3} \right)\)
Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số \(\overline {abc} \) sao cho \(\overline {abc} = n \times n - 1\) và \(\overline {cba} = n \times n - 4 \times n + 4.\)A.\(565\)B.\(625\)C.\(545\)D.\(675\)
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 8{x^2} + 10\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\,\,3} \right]\) bằng:A.\(19\)B.\(3\)C.\(13\)D.\(-6\)
Cho số phức \(z = 2 + 3i\) có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:A.\(Q\left( {2; - 3} \right)\)B.\(N\left( {2;\,\,3} \right)\)C.\(M\left( { - 2;\,\,3} \right)\)D.\(P\left( { - 2; - 3} \right)\)
Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\) là:A.\(\mathbb{R}\)B.\(\left[ {0; + \infty } \right)\)C.\(\left( {0; + \infty } \right)\)D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Cho \({\log _5}2 = a,\,\,{\log _5}3 = b.\) Khi đó giá trị của \({\log _5}\dfrac{4}{{27}}\) bằng:A.\(2a - 3b\)B.\(3a - 4b\)C.\(3a + 3b\)D.\(2a + 3b\)
Cho số \(a\) dương tùy ý, \(\log \left( {4a} \right) - \log \left( {7a} \right)\) bằng:A.\(\log 4 - \log 7\)B.\( - \log \left( {3a} \right)\)C.\(\dfrac{{\log \left( {4a} \right)}}{{\log \left( {7a} \right)}}\)D.\(\dfrac{{\log 4}}{{\log 7}}\)
Bất phương trình \({\log _{0,5}}\left( {2x - 1} \right) > - 2\) có tập nghiệm là:A.\(S = \left( { - \infty ;\,\,\dfrac{5}{2}} \right)\)B.\(S = \left[ {\dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{5}{2}} \right)\)C.\(S = \left( {\dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{5}{2}} \right)\)D.\(S = \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh bằng \(2\), \(\angle BAD = {60^0}\), \(SA = SC\) và tam giác \(SBD\) vuông cân tại \(S\). Gọi \(E\) là trung điểm của \(SC\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua \(AE\) và cắt hai cạnh \(SB,\,\,SD\) lần lượt tại \(M\) và \(N\). Thể tích lớn nhất \({V_0}\) của khối đa diện \(ABCDNEM\) bằng:A.\({V_0} = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{9}\)B.\({V_0} = \dfrac{{8\sqrt 3 }}{{21}}\)C.\({V_0} = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{7}\)D.\({V_0} = \dfrac{{4\sqrt 3 }}{9}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ:Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?A.\(4\)B.\(3\)C.\(2\)D.\(1\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến