7 Opening ---> open ( Dùng see s.o do s.t khi ta thấy cả quá trình của sự việc, còn see s.o doing s.t khi ta chứng kiến một phần của sự việc)
8 Stay at ---> to stay at (cấu trúc be made to do s.t)
9 Were eating ---> Had eaten ( " Trước khi chúng tôi tới bữa tiệc thì họ đã ăn xong tất cả rồi", hoạt động đã xảy ra trước một hoạt động khác trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành)
10 To be seen ---> Being seen ( Be worth doing s.t)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!-FROM THANH
#Muoi