Từ miền Bắc (mà chị biết) : mô ( đâu) ,ri ( này) ,răng ( như thế nào) ,rứa ( này) ,chạc ( dây), nác ( nước),cổ lạc ( củ lạc), mi (cậu,mày,con,..) , nhen lá ( nhóm lửa) , nỏ biết ( không biết), bồ ( bao) , tau ( tôi) , hạt ló ( hạt lúa),mần ( làm).cơn mạ ( cây lúa non) ...
Từ toàn dân : bánh ,học sinh,sinh viên,sự việc ,tôi,bạn ,thước,bút,cây tre,quần áo,sách vở,thầy giáo,đàn,khẩu trang,chạy,nhảy,đi,đứng ,hát ....