11. A. Get by: xoay sở = manage
Get out/in/on: đi ra/ vào/ lên
12. D. Turn down: từ chối = refuse
Turn out: hoá ra
Turn up: xuất hiện
Turn sth over: giao nộp
13. B. Run out of sth: hết cái gì
14. C. Die of + bệnh: qua đời vì bệnh gì
15. C. Be out of order: hỏng
16. A. Explain to sb: giải thích với ai
17. A. Devote sth to sth: cống hiến cái gì cho điều gì.
18. B. Be related to sth/sb: liên quan đến ai/ cái gì
19. A. Be suitable for ving/n: phù hợp với làm gì/ việc gì
20. C. Be aware of sth: nhận thức về điều gì.