Tính B = 2/1.4 + 2/4.7 + 2/7.10 + -+ 2/97.100
B=21.4+24.7+27.10+...+297.100B=\dfrac{2}{1.4}+\dfrac{2}{4.7}+\dfrac{2}{7.10}+...+\dfrac{2}{97.100}B=1.42+4.72+7.102+...+97.1002
B=23(31.4+34.7+37.10+...+397.100)B=\dfrac{2}{3}\left(\dfrac{3}{1.4}+\dfrac{3}{4.7}+\dfrac{3}{7.10}+...+\dfrac{3}{97.100}\right)B=32(1.43+4.73+7.103+...+97.1003)
B=23(4−11.4+7−44.7+10−77.10+...+100−9797.100)B=\dfrac{2}{3}\left(\dfrac{4-1}{1.4}+\dfrac{7-4}{4.7}+\dfrac{10-7}{7.10}+...+\dfrac{100-97}{97.100}\right)B=32(1.44−1+4.77−4+7.1010−7+...+97.100100−97)
B=23(1−14+14−17+17−110+...+197−1100)B=\dfrac{2}{3}\left(1-\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{7}-\dfrac{1}{10}+...+\dfrac{1}{97}-\dfrac{1}{100}\right)B=32(1−41+41−71+71−101+...+971−1001)
B=23(1−1100)B=\dfrac{2}{3}\left(1-\dfrac{1}{100}\right)B=32(1−1001)
B=23.99100B=\dfrac{2}{3}.\dfrac{99}{100}B=32.10099
B=3350B=\dfrac{33}{50}B=5033
Số có 4 chữ số , biết chữ số ở hàng chục bằng 3 lần chữ số hàng đơn vị ; chữ số ở hàng trăm 2 lần chữ số ở hàng chục và chữ số ở hàng nghìn bằng 3 lần chữ số ở hàng chục . Số đó là : -.?
Ai giải giúp mik nha~~~
2 kho thóc chưa1500 tấn.Biết rằng sau khi chuyển từ kho a sang kho b 100 tấn thì khi đó số thóc còn lại ở kho a ít hơn số thóc ở kho b là 20 tấn.Tính số thóc cả 2 kho
bài lớp 5
−413−36=−4-4\frac{1}{3}-\frac{3}{6}=-4−431−63=−4 đúng hay sai ? vì sao?
Ba chi đội 71^{7^1}71 ; 72^{7^2}72 ; 73^{7^3}73 tham gia trồng cây tổng cộng được 60 cây xanh. Tính số cây trồng được của mổi chi đội , biết rằng số cây mổi chi đội trồng được theo thứ tự tỉ lệ với 3,5,7
giúp nha
mai mình thi ùk
Kw nhiều lém
Hàm số (x+1)/(x-2m+1) xác định trên [0;1) khi?
tìm m để hàm số : y= x4x^4x4+(m2−3m+2m^2-3m+2m2−3m+2) x3x^3x3 + (m-1)xxx +2 là hàm số chẵn
y=x4+x2x+m\frac{x^4+x^2}{x+m}x+mx4+x2 là hàm số lẻ
xét tính chẵn lẻ :
.y=2+x2−x\sqrt{\frac{2+x}{2-x}}2−x2+x
. y= x2(x+∣x∣)x^2\left(x+\left|x\right|\right)x2(x+∣x∣)
. y=∣x+1∣+∣x−1∣x2+∣x∣\frac{\left|x+1\right|+\left|x-1\right|}{\sqrt{x^2+\left|x\right|}}x2+∣x∣∣x+1∣+∣x−1∣
Bài 6 (SBT trang 29)
Xét tính chẵn, lẽ của các hàm số :
a) y=−2y=-2y=−2
b) y=3x2−1y=3x^2-1y=3x2−1
c) y=−x4+3x−2y=-x^4+3x-2y=−x4+3x−2
d) y=−x4+x2+1xy=\dfrac{-x^4+x^2+1}{x}y=x−x4+x2+1
Bài 5 (SBT trang 29)
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tương ứng ?
a) y=−2x+3y=-2x+3y=−2x+3 trên R
b) y=x2+10x+9y=x^2+10x+9y=x2+10x+9 trên (−5;+∞)\left(-5;+\infty\right)(−5;+∞)
c) y=−1x+1y=-\dfrac{1}{x+1}y=−x+11 trên (−3;−2)\left(-3;-2\right)(−3;−2) và (2;3)\left(2;3\right)(2;3)
Bài 4 (SBT trang 29)
Cho các hàm số f(x)=x2+2+2−x;g(x)=−2x3−3x+5f\left(x\right)=x^2+2+\sqrt{2-x};g\left(x\right)=-2x^3-3x+5f(x)=x2+2+2−x;g(x)=−2x3−3x+5
u(x)={3−x;(x<2)x2−4;(x≥2)u\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{3-x};\left(x< 2\right)\\\sqrt{x^2-4};\left(x\ge2\right)\end{matrix}\right.u(x)={3−x;(x<2)x2−4;(x≥2)
v(x)={6−x;(x≤0)x2+1;(x>0)v\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{6-x};\left(x\le0\right)\\x^2+1;\left(x>0\right)\end{matrix}\right.v(x)={6−x;(x≤0)x2+1;(x>0)
Tính các giá trị f(−2)−f(1);f(−7)−g(−7);f(−1)−u(−1);u(3)−v(3;)v(0)−g(0);f(2)−f(−2)v(2)−v(−3)f\left(-2\right)-f\left(1\right);f\left(-7\right)-g\left(-7\right);f\left(-1\right)-u\left(-1\right);u\left(3\right)-v\left(3;\right)v\left(0\right)-g\left(0\right);\dfrac{f\left(2\right)-f\left(-2\right)}{v\left(2\right)-v\left(-3\right)}f(−2)−f(1);f(−7)−g(−7);f(−1)−u(−1);u(3)−v(3;)v(0)−g(0);v(2)−v(−3)f(2)−f(−2) ?