Tính căn bậc[3](5 căn2 +7) - căn bậc[3](5 căn2 -7)
\(\sqrt[3]{5\sqrt{2}+7}-\sqrt[3]{5\sqrt{2}-7}\)
\(\sqrt[3]{5\sqrt{2}+7}-\sqrt[3]{5\sqrt{2}-7}=\sqrt[3]{2\sqrt{2}+3.2+3\sqrt{2}+1}-\sqrt[3]{2\sqrt{2}-3.2+3\sqrt{2}-1}=\sqrt[3]{\left(\sqrt{2}+1\right)^3}-\sqrt[3]{\left(\sqrt{2}-1\right)^3}=\sqrt{2}+1-\sqrt{2}+1=2\)
Rút gọn căn(căn5-căn2)^2 - căn(căn5+căn2)^2
Rút gọn:
a) \(\sqrt{\left(\sqrt{5}-\sqrt{2}\right)^2}-\sqrt{\left(\sqrt{5}+\sqrt{2}\right)^2}\).
b) \(\sqrt{\left(1-\sqrt{2}\right)^2}-\sqrt{\left(2-\sqrt{5}\right)^2}\).
c) \(\sqrt{46-6\sqrt{5}}-\sqrt{29-12\sqrt{5}}.\)
Giải hệ phương trình 1/x+1/y+1/z=2, 2/xy-1/z^2=4
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=2\\\dfrac{2}{xy}-\dfrac{1}{z^2}=4\end{matrix}\right.\)
Chứng minh căn bậc[4](49+20 căn6) + căn bậc[4](49-20 căn6)=2
1.Chứng minh
a) \(\sqrt[4]{49+20\sqrt{6}}+\sqrt[4]{49-20\sqrt{6}}=2\sqrt{3}\)
b) A= \(\dfrac{2\sqrt{3+\sqrt{5-\sqrt{13+\sqrt{48}}}}}{\sqrt{6}+\sqrt{2}}\) là số nguyên.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của S=(2-x)(2-y)
Cho \(x^2+y^2=1\) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của S=(2-x)(2-y)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P= 4cănx/(x-cănx +1)*3
\(P=\dfrac{4\sqrt{x}}{\left(x-\sqrt{x}+1\right).3}\)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P
Chứng minh 2x^2+2y^2=2016 vô nghiệm nguyên
cm
2x2+2y2=2016 vô nghiệm nguyên
Tìm các số nguyên dương (x,n) thoả mãn phương trình x^3+3367=2^n
Tìm các số nguyên dương (x,n) thoả mãn phương trình sau:
\(x^3+3367=2^n\)
Phân tích ra thừa số bằng hằng đẳng thức và ẩn phụ nha x-căn(4x-3)=2
\(x-\sqrt{4x-3}=2\)
Phân tích ra thừa số bằng Hằng đẳng thức và ẩn phụ nha
Giá trị của x để biểu thức A=(2x+10)(2x-42)/x+5 có giá trị bằng 0 là x =?
Giá trị của x để biểu thức:
A= \(\dfrac{\left(2x+10\right)\left(2x-42\right)}{x+5}\) có giá trị bằng 0 là x = ?
Chứng minh a^2 / (b + c) + c^2 / (a + b) + b^2 / (a + c) ≥ (a + b +c)/2
Cho a, b, c > 0
Chứng minh a2 / (b + c) + c2 / (a + b) + b2 / (a + c) ≥ (a + b +c )/2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến