Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét 1 cặp gen có 2 alen. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội, lặn hoàn toàn, trong loài có các đột biến thể ba.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?I. Quần thể có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng.II. Quần thể có tối đa 230 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng.III. Quần thể có tối đa 16384 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả tính trạng.IV. Thể đột biến có tối đa 15360 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả các tính trạng.A.4B.2C.3D.1
Một lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang : một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu còn lại gắn với một quả cầu khối lượng 50g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 5cm, rồi buông tay ra để nó chuyển động. Bỏ qua lực ma sát, lực cản không khí và khối lượng của lò xo. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là:A.\(1,5m/s\)B.\(\sqrt 5 m/s\)C.\(5m/s\)D.\(2\sqrt 5 m/s\)
Em hãy cho biết, Hiến pháp nước ta được sửa đổi mới nhất vào năm nào?A.1992B.2000C.2013D.2015
Trong các quy tắc dưới đây, quy tắc nào là quy phạm pháp luật? A.Anh chị em trong gia đình phải yêu thương lẫn nhau.B.Giúp đỡ người già khi qua đường.C.Gặp đèn đỏ khi qua đường phải dừng lại.D.Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 30 m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng là: A.\({v_B} = 15m/s\)B.\({v_B} = 15\sqrt 3 m/s\)C.\({v_B} = 10\sqrt 3 m/s\)D.\({v_B} = 15m/s\)
Vật 1kg ở độ cao h = 25m được ném theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v0 = 16m/s. Khi chạm đất, vật đào sâu xuống một đoạn s = 0,5m. Bỏ qua lực cản của không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính lực cản trung bình của đất. A.866NB.766NC.1700ND.1800N
Một vật có khối lượng 600g trượt không tốc độ đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng AB dài 3m, nghiêng 1 góc a = 300 so với mặt phẳng ngang. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát tính cơ năng của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng và tốc độ vật khi tới chân mặt phẳng nghiêng A.\(9J;\,\,5,48m/s\)B.\(3J;\,\,4,47m/s\)C.\(6J;\,\,4,47m/s\)D.\(12J;\,\,6,32m/s\)
Một vật nặng nhỏ m chuyển động từ đỉnh A có độ cao 3m theo mặt phẳng nghiêng AB, sau đó chuyển động thẳng đứng lên trên đến C có độ cao 4m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu của vật tại A và B. A.\({v_A} = \sqrt {30} m/s;{v_B} = \sqrt {90} m/s\)B.\({v_A} = \sqrt {90} m/s;{v_B} = \sqrt {30} m/s\)C.\({v_A} = \sqrt {80} m/s;{v_B} = \sqrt {20} m/s\)D.\({v_A} = \sqrt {20} m/s;{v_B} = \sqrt {80} m/s\)
Một lò xo có độ cứng 200 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang, một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu còn lại gắn với một quả cầu khối lượng 500g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 5cm, rồi buông tay ra để nó chuyển động. Bỏ qua lực ma sát, lực cản không khí và khối lượng của lò xo. Vận tốc của quả cầu khi vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 3cm là: A.0,8m/sB.1,41m/sC.1,6m/sD.1,51m/s
Tại điểm A cách mặt đất 5m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 2 m là:A.\(80J;400J\)B.\(320J;400J\)C.\(80J;320J\)D.\(320J;80J\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến