Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?A.\({\left( {1 + x} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{x^{n - k}}} \) B.\({\left( {1 + x} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{x^k}} \)C.\({\left( {1 + x} \right)^n} = \sum\limits_{k = 1}^n {C_n^k{x^k}} \)D.\({\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}\)
Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong \(y = \dfrac{{2x + 4}}{{x - 1}}\). Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:A.2B.-1C.-2D.1
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.A.\({\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y\) B.\({\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}\left( {x - y} \right)\)C.\({\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\) D. \({\log _a}\dfrac{x}{y} = \dfrac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)
Cho các số thực dương a. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. \({\log _2}\dfrac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a - \dfrac{1}{3}{\log _2}b\)B.\({\log _2}\dfrac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a + 3{\log _2}b\)C.\({\log _2}\dfrac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a + \dfrac{1}{3}{\log _2}b\) D.\({\log _2}\dfrac{{2\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a - 3{\log _2}b\)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G là trọng tâm tam giác SBC. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp M. ABC và G.ABD, tính tỉ số \(\dfrac{V}{{V'}}\)A.\(\dfrac{V}{{V'}} = \dfrac{3}{2}\) B. \(\dfrac{V}{{V'}} = \dfrac{4}{3}\) C.\(\dfrac{V}{{V'}} = \dfrac{5}{3}\) D.\(\dfrac{V}{{V'}} = \dfrac{2}{3}\)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\), điểm A(3;5). Tìm tọa độ của điểm A’ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \)A.A’(2;7) B.A’(–2;7) C. A’(7;2) D.A’(–2;–7)
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có số đường tiệm cận là:A.2B.1C.3D.4
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và \(SA = 2\sqrt 3 ,SB = 2,SC = 3\). Tính thể tích khối chóp S.ABCA. \(V = 6\sqrt 3 \) B.\(V = 4\sqrt 3 \) C. \(V = 2\sqrt 3 \) D. \(V = 12\sqrt 3 \)
Hàm số \(y = \dfrac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{1 - x}}\) có đạo hàm là:A.y’ = –2(x – 2) B.\(y' = \dfrac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)C.\(y' = \dfrac{{ - {x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)D.\(y' = \dfrac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
Hàm số y = –x3 + 3x2 – 1 có đồ thị nào sau đây?A.Hình 3B.Hình 2C.Hình 1D.Hình 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến