Tính giới hạn hàm số :
\(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(\frac{x+1}{x-2}\right)^{2x-1}\)
\(L=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(\frac{x+1}{x-2}\right)^{2x-1}=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(1+\frac{3}{x-2}\right)^{2x-1}\)
Đặt \(\begin{cases}\frac{3}{x-2}=\frac{1}{t}\Rightarrow x=3t+2\\x\rightarrow+\infty;t\rightarrow+\infty\end{cases}\)
\(L=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(1+\frac{1}{t}\right)^{6t+3}=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left\{\left[\left(1+\frac{1}{t}\right)^t\right]^6.\left(1+\frac{1}{t}\right)^3\right\}=e^6.1^3=e^6\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow e}\frac{\ln x-1}{x-e}\)
tính Lim(x-->0)\(\frac{1}{\sqrt[3]{\left(x+1\right)^2+\sqrt[3]{x+1}+1}}\)
Cho \(y=\sin\left(\ln x\right)+\cos\left(\ln x\right)\). Chứng minh hệ thức : \(y+xy'+x^2y"=0\)
Cho \(y=x\sin x\). Chứng minh hệ thức :
\(xy=2\left(y'-\sin x\right)+xy"=0\)
tìm m để y=x^3-(m+1)x^2+(m-1)x+1 cắt Ox tại A(1;0), B, C phân biệt sao cho tiếp tuyến tại B và C song song với nhau
tính đạo hàm của mỗi hàm số sau :
a) y=\(\dfrac{1}{\left(x^2-x+1\right)^5}\) ; b) y=\(x^2+x\sqrt{x}+1\) ; c) y=\(\sqrt{\dfrac{x^2+1}{x}}\)
cho y=\(\dfrac{2x-1}{x-1}\) (h)
a) viết pt tiếp tuyến với (h) tại A có tung độ = 3
b) viết pt tiếp tuyến với (h) biết tiếp điểm của tiếp tuyến cách M(0,1) một khoảng =2
c) tìm trên (h) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến K(0,2) bằng 4
d) tìm \(x\) biết y' >= 3
Bài 2.16 (Sách bài tập trang 203)
Cho hàm số \(f\left(x\right)=x-2\sqrt{x^2+12}\)
Giải bất phương trình \(f'\left(x\right)\le0\) ?
tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau :
a) y=\(\dfrac{1+x}{\sqrt{1-x}}\) ; b)y=\(\dfrac{x}{\sqrt{a^2-x^2}}\)
cho dãy số (un) với un=\(\frac{n}{3^n}\).
a)chứng minh rằng \(\frac{u_{n+1}}{u_n}\le\frac{2}{3}\) với mọi n .
b) bằng phương pháp quy nạp , chứng minh rằng 0≤un≤\(\left(\frac{2}{3}\right)^n\) với mọi n
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến