Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {BDA'} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\).A.\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) B.\(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\) C.\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) D.\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} + 5x - 14}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2{m^2} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.\). Tìm giá trị của \(m\) để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).A.\(m = \pm 2\) B.Không tồn tại \(m\) C.\(m = \pm 4\) D.\(m = \pm \sqrt 5 \)
Cho tứ diện \(ABCD\). Các điểm \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,CD\). Lấy hai điểm \(P,\,\,Q\) lần lượt thuộc \(AD\) và \(BC\) sao cho \(\overrightarrow {PA} = m\overrightarrow {PD} \) và \(\overrightarrow {QB} = m\overrightarrow {QC} \) với \(m\) khác 1. Vectơ \(\overrightarrow {MP} \) bằng:A.\(\overrightarrow {MA} - m\overrightarrow {PD} \) B.\(\overrightarrow {MN} - m\overrightarrow {PD} \) C.\(\overrightarrow {MN} - m\overrightarrow {QC} \) D.\(\overrightarrow {MB} - m\overrightarrow {QC} \)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A.Hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\sin x - 2{\cos ^2}x + 3\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).B.Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\left( {2x + 1} \right)\sin x - {{\cos }^3}x}}{{x\sin x}}\) liên tục tại mọi điểm \(x \ne k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).C.Hàm số \(f\left( x \right) = \tan x\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).D.Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \) và chiều cao bằng \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Tính số đo của góc giữa mặt bên và đáy?A.\({30^0}\) B.\({60^0}\) C.\({45^0}\) D.\({75^0}\)
Tính \(\lim \dfrac{{7{x^3} - 3{x^5} - 11}}{{{x^5} + {x^3} - 3x}}\) bằng:A.\( - 3\) B.\(0\) C.\(7\) D.\( + \infty \)
Cho hàm số \(y = 2{x^3} - 3x - 1\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) vuông góc với đường thẳng \(x + 21y - 2 = 0\) có phương trình là:A.\(\left[ \begin{array}{l}x = - 21x - 33\\y = - 21x + 31\end{array} \right.\) B.\(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{1}{{21}}x - 33\\y = - \dfrac{1}{{21}}x + 31\end{array} \right.\)C.\(\left[ \begin{array}{l}x = 21x - 33\\y = 21x + 31\end{array} \right.\) D.\(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{{21}}x - 33\\y = \dfrac{1}{{21}}x + 31\end{array} \right.\)
Trong các hàm số sau, hàm số nào không liên tục tại \(x = 0\)?A.\(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + x}}{{x - 1}}\) B.\(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + x}}{x}\) C.\(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{x}\) D.\(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\)
Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm, dao động cùng một phương trình u = Acos40πt ( t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48cm/s. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB. Số điểm không dao động trên đoạn AM làA.7B.9C.8D.10
Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9W, còn khi dòng điện qua nguồn là I2 = 1A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11,6W. Chọn đáp án đúng.A.r = 0,4Ω B.E = 6V. C.r =0,8Ω. D.E = 9 V.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến