Tính nhẩm nghiệm các phương trình x^2−11x+8=0
tính nhẩm nghiệm các pt sau ( hệ quả )
a, \(3x^2-11x+8=0\)
b,\(5x^2+24x+19=0\)
c,\(x^2-\left(m+5\right)x+m+4=0\)
d,\(mx^2+\left(2m+1\right)x+m+1=0\)
a) \(3x^2-11x+8=0\)
(\(a=3\) ; \(b=-11\) ; \(c=8\) )
Ta có: \(a+b+c=3-1+8=0\)
\(\Rightarrow\) Pt \(3x^2-11x+8=0\) có 2 nghiệm:
\(x_1=1;x_2=\dfrac{c}{a}=\dfrac{8}{3}\approx2,6\)
b) \(5x^2+24x+19=0\)
(\(a=5\) ; \(b=24\) ; \(c=19\) )
Ta có: \(a-b+c=5-24+19=0\)
\(\Rightarrow\) Pt \(5x^2+24x+19=0\) có 2 nghiệm:
\(x_1=-1;x_2=-\dfrac{c}{a}=-\dfrac{19}{5}\approx-3,8\)
c) \(x^2-\left(m+5\right)x+m+4=0\)
(\(a=1\) ; \(b=-\left(m+5\right)\) ; \(c=m+4\) )
Ta có: \(a+b+c=1-m-5+m+4=0\)
\(\Rightarrow\) Pt \(x^2-\left(m+5\right)x+m+4=0\) có 2 nghiệm:
\(x_1=1;x_2=\dfrac{c}{a}=\dfrac{m+4}{1}=m+4\)
Tìm x biết căn(x + căn(2x − 1)) + căn(x − 2căn(2x − 1) =căn2
Tìm x:
a) \(\sqrt{x+\sqrt{2x-1}}\) + \(\sqrt{x-2\sqrt{2x-1}}\) =\(\sqrt{2}\)
b) \(\sqrt{x+2+3\sqrt{2x-5}}\) + \(\sqrt{x-2-\sqrt{2x-5}}\) = \(2\sqrt{2}\)
Tìm 1 phương trình bậc 2 có 2 nghiệm căn3 + căn2/6 và căn3 − căn2/6
Tìm 1 pt bậc 2 có 2 no là:\(\dfrac{\sqrt{3\:}+\sqrt{2}}{6}\)và \(\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{6}\)
Tìm GTNN của biểu thức A=x-3x
Tìm GTNN của biểu thức:
\(A=x-3x\)
Tính A=căn(x^2+2căn(x^2−1))−căn(x^2−2căn(x^2−1)) nếu x ≥ căn2
Cho biểu thức A = \(\sqrt{x^2+2\sqrt{x^2-1}}-\sqrt{x^2-2\sqrt{x^2-1}}\)
a/ Vs giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b/ Tính A nếu \(x\ge\sqrt{2}\)
Rút gọn 1/x^2−cănx : cănx+1/xcănx+x+cănx
Rút gọn \(\dfrac{1}{x^2-\sqrt{x}}:\dfrac{\sqrt{x}+1}{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}\)
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x^2 -5x+3m+1=0 có x_1, x_2 phân biệt
Cho p/t: X\(^2\) -5X+3m+1=0 (m là tham số).tìm tất cả giá trị của m để p/t có X1,X2 phân biệt t/m : /X1\(^2\)-X2\(^2\)/=15
Chứng minh rằng căn(c (a − c)) + căn(c (b − c)) ≤ cănab
Cho a>c ;b>c; c>0.CMR:
\(\sqrt{c\left(a-c\right)}+\sqrt{c\left(b-c\right)}\) \(\leq\) \(\sqrt{ab}\)
So sánh A= 1/căn2+1 + 1/căn2 − 1 và P= căn(3 − 2căn2)
A=\(\dfrac{1}{\sqrt{2}+1}+\dfrac{1}{\sqrt{2}-1}\)
P= \(\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
so sánh A và P
Tính giá trị biểu thức P= sin^2 20^0 + sin^2 40^0 + sin^2 45^0 + sin^2 50^0 + sin^2 70^0
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
P= sin2 200 + sin2 400 + sin2 450 + sin2 500 + sin2 700
Rút gọn N =căn(8 − căn15)/căn30 − căn2
Rút gọn:
N = \(\dfrac{\sqrt{8-\sqrt{15}}}{\sqrt{30}-\sqrt{2}}\)
P = \(\left(\dfrac{8-x\sqrt{x}}{2-\sqrt{x}}+2\sqrt{x}\right)\left(\dfrac{2-\sqrt{x}}{2+\sqrt{x}}\right)^2\)(\(x\ge0\),\(xe4\))
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến