Tính pH của dung dịch sau:
a. Dung dịch CH3COOH 0,01M biết α = 4,25%.
b. Dung dịch CH3COOH 0,10M (Ka= 1,75.10-5).
c. Dung dịch NH3 0,10M (Kb= 1,80.10-5).
d. Dung dịch HCOOH 0,1M có Ka= 1,6.10-4 .
e. Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka=6,8.10-4
a. [H+] = 0,01.4,25% = 4,25.10^-4
—> pH = -lg[H+] = 3,37
b.
CH3COOH ↔ CH3COO- + H+
0,1
a………………….a…………a
0,1 – a…………..a………….a
Ka = a.a/(0,1 – a) = 1,75.10^-5
—> a = 1,314.10^-3
—> pH = -lg[H+] = 2,88
c.
NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-
a…………………..a………..a
0,1 – a…………….a………..a
Kb = a.a/(0,1 – a) = 1,8.10^-5
—> a = 1,33.10^-3
—> pOH = 2,876
—> pH = 14 – pOH = 11,124
d.
HCOOH ↔ HCOO- + H+
a………………a………..a
0,1 – a……….a…………a
Ka = a.a/(0,1 – a) = 1,6.10^-4
—> a = 3,921.10^-3
—> pH = -lg[H+] = 2,407
e.
HF ↔ H+ + F-
0,1………….0,1
a……..a……….a
0,1-a…a…….a+0,1
Ka = a(a + 0,1) / (0,1 – a) = 6,8.10^-4
—> a = 6,709.10^-4
—> pH = -lg[H+] = 3,173
Có 250 ml dung dịch HCl 0,4M. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều, thu được dung dịch có pH = 1. Tính x?
Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Tính x?
Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào 500 ml Ba(OH)2 0,1M. Sau khi kết thúc có kết tủa 12,045 gam. V là:
A. 75 B. 150 C. 300 D. 200
Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 2,24 và 7,45. B. 1,12 và 3,725.
C. 1,12 và 11,35. D. 2,24 và 13,05.
Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 aM tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 3aM thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn A thu được bé hơn khối lượng A là 5,4 gam. Giá trị của a là:
A. 0,5M B. 1M
C. 0,6M D. 0,4M
Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (tạo thành bằng cách hoà tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Trong hỗn hợp Y tỉ lệ số mol FeCl3: CuCl2 là:
A. 2 B. 1,5
C. 3 D. 5/3
Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và HCO3-. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).
A. 200 ml. B. 140 ml. C. 100 ml. D. 160 ml.
Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Fe2O3. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm đối với hỗn hợp X và hỗn hợp Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được X’ (khối lượng là 32,04 gam) và Y’ tương ứng. Xử lí hỗn hợp X’ bằng dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Xử lí hỗn hợp Y bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ cần V lít. Giá trị của V là:
A. 0,84 lít B. 1,20 lít
C. 1,08 lít D. 1,26 lít
X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200 ml X với 300 ml Y được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200 ml X với 500 ml Y được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. 0,1M và 0,05M. B. 0,1M và 0,2M.
C. 0,05M và 0,075M. D. 0,075 và 0,1M.
Pha loãng bằng nước dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 10
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến